www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 TRUNG TÂM LUYỆN THI VÀ BDKT uO nT hi D H oc 01 ĐĂNG KHOA Ta iL ie QUÀ TẾT CHO CÁC EM HỌC SINH ro up s/ 435 CÂU THUYẾT om /g BIÊN SOẠN: THẦY NGỌC ANH bo ok c Họ tên:………………………………………… w w w fa ce Lớp: ………………………………………………… Số 24B, Ngách 2, Ngõ 144, Phố Quan Nhân, Hà Nội −−− Tell: 0125.2205.609 −−− www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BIÊN SOẠN: NGỌC ANH 0125.2205.609 CHƯƠNG I DAO ĐỘNG CƠ g l B 2π l g C m 2 k uO A 2π nT hi D H oc 01 Câu 1: (TN2014) Khi nói dao động cơ, phát biểu sau sai? A Dao động lắc đồng hồ dao động trì B Dao động cưỡng có biên độ khơng phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng C Dao động cưỡng có biên độ khơng đổi có tần số tần số lực cưỡng D Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 2: (TN2014) Khi nói dao động điều hòa lắc lò xo, phát biểu sau đúng? A Cơ lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động B Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ lắc C Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng lò xo D Tần số góc dao động khơng phụ thuộc vào biên độ dao động Câu 3: (CĐ2008) Một lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m lò xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k, dđđh theo phương thẳng đứng nơi có gia tốc rơi tự g Khi viên bi vị trí cân bằng, lò xo dãn đoạn Δlo Chu kỳ dao động điều hoà lắc D k 2 m w w w fa ce bo ok c om /g ro up s/ Ta iL ie Câu 4: (CĐ2008) Khi nói hệ dao động cưỡng giai đoạn ổn định, phát biểu sai? A Tần số hệ dao động cưỡng tần số ngoại lực cưỡng B Tần số hệ dao động cưỡng tần số dao động riêng hệ C Biên độ dao động cưỡng phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng D Biên độ hệ dao động cưỡng phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng Câu 5: (CĐ2008) Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt Nếu chọn gốc toạ độ O vị trí cân vật gốc thời gian t = lúc vật A vị trí li độ cực đại thuộc phần dương trục Ox B qua vị trí cân O ngược chiều dương trục Ox C vị trí li độ cực đại thuộc phần âm trục Ox D qua vị trí cân O theo chiều dương trục Ox Câu 6: (CĐ2008) Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân O với biên độ A chu kỳ T Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn mà vật A A B 3A/2 C A√3 D A√2 Câu 7: (CĐ2009) Khi nói lượng vật dao động điều hòa, phát biểu sau đúng? A Cứ chu kì dao động vật, có thời điểm động B Thế vật đạt cực đại vật vị trí cân C Động vật đạt cực đại vật vị trí biên D Thế động vật biến thiên tần số với tần số li độ Câu 8: (CĐ2009) Phát biểu sau nói dao động tắt dần? A Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian B Cơ vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian C Lực cản môi trường tác dụng lên vật sinh công dương D Dao động tắt dần dao động chịu tác dụng nội lực Câu 9: (CĐ2009) Một vật dao động điều hòa có biên độ A chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) lúc vật vị trí biên, phát biểu sau sai? T A Sau thời gian , vật quãng đường 0,5 A LƯỜI BIẾNG LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA MỌI THẤT BẠI HÃY CHĂM CHỈ KHI NGƯỜI KHÁC LƯỜI BIẾNG www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BIÊN SOẠN: NGỌC ANH 0125.2205.609 T , vật quãng đường A T C Sau thời gian , vật quãng đường A D Sau thời gian T, vật quãng đường 4A Câu 10: (CĐ2009) Tại nơi có g, lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 Biết khối lượng vật nhỏ m, dây Cơ lắc 1 A mg  02 B mg 02 C mg  02 D 2mg  02 Câu 11: (CĐ2011) Vật dao động tắt dần có A ln giảm dần theo thời gian B giảm theo thời gian C li độ giảm dần theo thời gian D pha dao động giảm dần theo thời gian Câu 12: (CĐ2011) Độ lệch pha hai dao động điều hòa phương, tần số ngược pha  A (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2 ) B (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2 ) C kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) D 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 13: (CĐ2011) Khi nói dao động điều hòa, phát biểu sau đúng? A Dao động lắc lò xo ln dao động điều hòa B Cơ vật dao động điều hòa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động C Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa ln hướng vị trí cân D Dao động lắc đơn dao động điều hòa Câu 14: (CĐ2011) Một lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 Lấy mốc vị trí cân up s/ Ta iL ie uO nT hi D H oc 01 B Sau thời gian ok c om /g ro Ở vị trí lắc có động li độ góc bằng:     A  B  C  D  3 Câu 15: (CĐ2011) Một vật nhỏ có chuyển động tổng hợp hai dao động điều hòa phương Hai   dao động có phương trình x1  A1 cos t x  A cos  t   Gọi E vật Khối 2  lượng vật bằng: 2E E 2E E A B C 2 D 2  A1  A2  A1  A22 2 A12  A 22 2 A12  A 22 bo     w fa ce Câu 16: (CĐ2012) Một vật dao động điều hòa với biên độ A tốc độ cực đại vmax Tần số góc vật dao động v v v v A max B max C max D max 2A A 2A A Câu 17: (CĐ2012) Tại vị trí Trái Đất, lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T1; w w lắc đơn có chiều dài dài A – 2 ( vv > vt D vđ L > eĐ B T > Đ > eL C Đ > L > eT D L > T > eĐ Câu 329: (CĐ2009) Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng chàm ánh sáng huỳnh quang phát A ánh sáng tím B ánh sáng vàng C ánh sáng đỏ D ánh sáng lục Câu 330: (CĐ2009) Khi nói thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu sau đúng? A Năng lượng phôtôn nhỏ cường độ chùm ánh sáng nhỏ B Phơtơn chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên C Năng lượng phôtôn lớn tần số ánh sáng ứng với phơtơn nhỏ D Ánh sáng tạo hạt gọi phôtôn Câu 331: (CĐ2010) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu sai? A Ánh sáng tạo thành hạt gọi phôtôn B Năng lượng phôtôn ánh sáng nhau, không phụ thuộc tần số ánh sáng C Trong chân không, phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s D Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, có nghĩa chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn Câu 332: (CĐ2010) Hiện tượng sau khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A Hiện tượng giao thoa ánh sáng B Hiện tượng quang điện C Hiện tượng quang điện D Hiện tượng quang phát quang Câu 333: (CĐ2011) Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng nguyên tử A trạng thái trạng thái kích thích B trạng thái kích thích C trạng thái mà electron nguyên tử dừng chuyển động D trạng thái Câu 334: (CĐ2011) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, nguyên tử hay phân tử chất phát quang hấp thụ hoàn toàn photon ánh sáng kích thích có lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau A giải phóng electron tự có lượng nhỏ ε có mát lượng B phát photon khác có lượng lớn ε có bổ sung lượng C giải phóng electron tự có lượng lớn ε có bổ sung lượng D phát photon khác có lượng nhỏ ε mát lượng Câu 335: (CĐ2011) Khi nói quang điện, phát biểu sau sai? A Pin quang điện hoạt động dựa tượng quang điện ngồi nhận lượng ánh sáng từ bên B Điện trở quang điện trở giảm có ánh sáng thích hợp chiếu vào LƯỜI BIẾNG LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA MỌI THẤT BẠI HÃY CHĂM CHỈ KHI NGƯỜI KHÁC LƯỜI BIẾNG www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 38 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BIÊN SOẠN: NGỌC ANH 0125.2205.609 nT hi D H oc 01 C Chất quang dẫn chất dẫn điện không bị chiếu sáng trở thành chất dẫn điện tốt bị chiếu ánh sáng thích hợp D Cơng eelectron kim loại thường lớn lượng cần thiết để giải phóng eelectron liên kết chất bán dẫn Câu 336: (CĐ2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng nguyên tử A trạng thái trạng thái kích thích B trạng thái kích thích C trạng thái mà electron nguyên tử dừng chuyển động D trạng thái Câu 337: (CĐ2012) Pin quang điện nguồn điện A biến đổi trực tiếp quang thành điện B biến đổi trực tiếp nhiệt thành điện C hoạt động dựa tượng quang điện D hoạt động dựa tượng cảm ứng điện từ w w w fa ce bo ok c om /g ro up s/ Ta iL ie uO Câu 338: (CĐ2012) Ánh sáng nhìn thấy gây tượng quang điện với A kim loại bạc B kim loại kẽm C kim loại xesi D kim loại đồng Câu 339: (ĐH2007) Phát biểu sai? A Điện trở quang trở giảm mạnh có ánh sáng thích hợp chiếu vào B Nguyên tắc hoạt động tất tế bào quang điện dựa tượng quang dẫn C Trong pin quang điện, quang biến đổi trực tiếp thành điện D Có số tế bào quang điện hoạt động kích thích ánh sáng nhìn thấy Câu 340: (ĐH2007) Nội dung chủ yếu thuyết lượng tử trực tiếp nói A hình thành vạch quang phổ nguyên tử B tồn trạng thái dừng nguyên tử hiđrô C cấu tạo nguyên tử, phân tử D phát xạ hấp thụ ánh sáng nguyên tử, phân tử Câu 341: (ÐH2008) Theo thuyết lượng từ ánh sáng lượng A phôtôn lượng nghỉ êlectrôn (êlectron) B phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn tới nguồn phát C phôtôn chùm sáng đơn sắc D phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn Câu 342: (ĐH2009) Pin quang điện nguồn điện, A hóa biến đổi trực tiếp thành điện B quang biến đổi trực tiếp thành điện C biến đổi trực tiếp thành điện D nhiệt biến đổi trực tiếp thành điện Câu 343: (ĐH2010) Theo tiên đề Bo, êlectron nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K ngun tử phát phơtơn có bước sóng λ21, êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L ngun tử phát phơtơn có bước sóng λ32 êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K nguyên tử phát phơtơn có bước sóng λ31 Biểu thức xác định λ31     A 31 = 32 21 B 31 = 32 – 21 C 31 = 32 + 21 D 31 = 32 21  21  31  21  31 Câu 344: (ĐH2010) Khi nói quang điện, phát biểu sau sai? LƯỜI BIẾNG LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA MỌI THẤT BẠI HÃY CHĂM CHỈ KHI NGƯỜI KHÁC LƯỜI BIẾNG www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 39 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BIÊN SOẠN: NGỌC ANH 0125.2205.609 ok c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D H oc 01 A Pin quang điện hoạt động dựa tượng quang điện nhận lượng ánh sáng từ bên ngồi B Điện trở quang điện trở giảm có ánh sáng thích hợp chiếu vào C Chất quang dẫn chất dẫn điện không bị chiếu sáng trở thành chất dẫn điện tốt bị chiếu ánh sáng thích hợp D Cơng eelectron kim loại thường lớn lượng cần thiết để giải phóng eelectron liên kết chất bán dẫn Câu 345: (ĐH2010) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K êlectron nguyên tử hiđrô r0 Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N quỹ đạo L bán kính quỹ đạo giảm bớt A 12r0 B 4r0 C 9r0 D 16r0 Câu 346: (ĐH2010) Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thấy dung dịch phát ánh sáng màu lục Đó tượng A phản xạ ánh sáng B quang – phát quang C hóa – phát quang D tán sắc ánh sáng Câu 347: (ĐH2010) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu sai? A Ánh sáng tạo thành hạt gọi phôtôn B Năng lượng phôtôn ánh sáng nhau, không phụ thuộc tần số ánh sáng C Trong chân không, phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s D Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, có nghĩa chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn Câu 348: (ĐH2011) Nguyên tắc hoạt động quang điện trở dựa vào A tượng tán sắc ánh sáng B tượng quang điện C tượng quang điện D tượng phát quang chất rắn Câu 349: (ĐH2011) Hiện tượng quang điện tượng êlectron bị bứt khỏi kim loại A chiếu vào kim loại chùm hạt nhân heli B chiếu vào kim loại xạ điện từ có bước sóng thích hợp C cho dòng điện chạy qua kim loại D kim loại bị nung nóng nguồn nhiệt Câu 350: (ĐH2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hidrô, êlectron chuyển từ quỹ đạo P quỹ đạo K ngun tử phát phơton ứng với xạ có tần số f1 Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P quỹ đạo L nguyên tử phát phơtơn ứng với xạ có tần số f2 Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L quỹ đạo K ngun tử phát phơtơn ứng với xạ có tần số ff A f3 = f1 – f2 B f3 = f1 + f2 C f3  f12 + f 2 D f  f1  f w w w fa ce bo Câu 351: (ĐH2012) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu sau sai? A Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo tia sáng B Phôtôn ánh sáng đơn sắc khác mang lượng khác C Năng lượng phôtôn không đổi truyền chân không D Phôtôn tồn trạng thái đứng yên trạng thái chuyển động Câu 352: (ĐH2013) Khi nói phơtơn, phát biểu đúng? A Năng lượng phôtôn lớn bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn lớn B Phơtơn tồn trạng thái đứng n C Với ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, phôtôn mang lượng D Năng lượng phơtơn ánh sáng tím nhỏ lượng phôtôn ánh sáng đỏ Câu 353: (ĐH2013) Gọi  Đ lượng phôtôn ánh sáng đỏ;  L lượng phôtôn ánh sáng lục; V lượng phôtôn ánh sáng vàng Sắp xếp sau đúng? LƯỜI BIẾNG LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA MỌI THẤT BẠI HÃY CHĂM CHỈ KHI NGƯỜI KHÁC LƯỜI BIẾNG www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 40 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BIÊN SOẠN: NGỌC ANH 0125.2205.609 D  L > V >  Đ C V >  L >  Đ B  L >  Đ > V A  Đ > V >  L w w w fa ce bo ok c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D H oc 01 Câu 354: (CĐ2014) Thuyết lượng tử ánh sáng không dùng để giải thích A tượng quang điện B tượng quang – phát quang C tượng giao thoa ánh sáng D nguyên tắc hoạt động pin quang điện Câu 355: (CĐ2014) Theo mẫu nguyên tử Bo, ngun tử hiđrơ, bán kính quỷ đạo dừng K r0 Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N quỹ đạo dừng L bán kính quỹ đạo giảm A 4r0 B 2r0 C 12r0 D 3r0 Câu 356: (ĐH2014) Chùm ánh sáng laze không ứng dụng A truyền tin cáp quang B làm dao mổ y học C làm nguồn phát siêu âm D đầu đọc đĩa CD Câu 357: Lần lượt chiếu hai xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm, λ2 = 0,25μm vào kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm Bức xạ không gây tượng quang điện? A Chỉ có xạ λ1 B Khơng có xạ hai xạ C Chỉ có xạ λ2 D Cả hai xạ Câu 358: Với ε1, ε2, ε3 lượng phôtôn ứng với xạ màu vàng, xạ tử ngoại xạ hồng ngoại A ε2> ε1> ε3 B ε3> ε1> ε2 C ε1> ε2> ε3 D ε2> ε3> ε1 Câu 359: Pin quang điện nguồn điện A nhiệt biến đổi thành điện B Hóa biến đổi thành điện C biến đổi thành điện D Quang biến đổi thành điện Câu 360: Pin quang điện nguồn điện hoạt động dựa tượng A huỳnhquang B tánsắc ánhsáng C quang – phát quang D quang điện Câu 361: Quang điện trở chế tạo từ A kim loại có đặc điểm điện trở suất giảm có ánh sáng thích hợp chiếu vào B chất bán dẫn có đặc điểm dẫn điện không bị chiếu sáng trở nên dẫn điện tốt chiếu sáng thích hợp C chất bán dẫn có đặc điểm dẫn điện tốt không bị chiếu sáng trở nên dẫn điện chiếu sáng thích hợp D kim loại có đặc điểm điện trở suất tăng có ánh sáng thích hợp chiếu vào Câu 362: Phát biểu sau sai nói phơtơn ánh sáng? A Năng lượng phơtơn ánh sáng tím lớn lượng phôtôn ánh sáng đỏ B Phôtôn tồn trạng thái chuyển động C Mỗi phơtơn có lượng xác định D Năng lượng phôtôn ánh sáng đơn sắc khác nhau Câu 363: Quang điện trở hoạt động dựa vào tượng A quang – phát quang B quang điện C phát xạ cảm ứng D nhiệt điện Câu 364: Theo thuyết lượng tử ánh sáng Anh-xtanh, phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có lượng lớn ánh sáng đơn sắc có A tần số lớn B tốc độ truyền lớn C bước sóng lớn D chu kì lớn Câu 365: Trong nguyên tử hidro, với r0 bán kính B0 bán kính quỹ đạo dừng êlectron là: A.12r0 B.25r0 C.9r0 D.16r0 - LƯỜI BIẾNG LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA MỌI THẤT BẠI HÃY CHĂM CHỈ KHI NGƯỜI KHÁC LƯỜI BIẾNG www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 41 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BIÊN SOẠN: NGỌC ANH 0125.2205.609 CHƯƠNG V HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 94 Câu 366: (TN2014) Cho phản ứng hạt nhân 01 n  235 92 U  38 Sr  X  n Hạt nhân X có cấu tạo gồm: 14 C Số prôtôn hạt nhân 126 C lớn số prôtôn hạt nhân C 14 D Số nơtron hạt nhân 126 C nhỏ số nơtron hạt nhân oc B Điện tích hạt nhân 126 C nhỏ điện tích hạt nhân C H 14 C 14 C Ta iL ie uO nT Câu 368: (TN2014) Phản ứng phân hạch A xảy nhiệt độ cao cỡ hàng chục triệu độ B vỡ hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ C phản ứng hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng D phản ứng hạt nhân thu lượng Câu 369: (TN2014) Trong phản ứng hạt nhân: 11 H + X → 22 11 Na + α , hạt nhân X có: D A Số nuclơn hạt nhân 126 C số nuclôn hạt nhân 01 B 54 prôtôn 140 nơtron D 86 prôton 54 nơtron 12 14 C hạt nhân C , phát biểu sau đúng? hi A 54 prôtôn 86 nơtron C 86 prôtôn 140 nơtron Câu 367: (TN2014) Khi so sánh hạt nhân w w w fa ce bo ok c om /g ro up s/ A 12 prôtôn 13 nơ trôn B 25 prôtôn 12 nơ trôn C 12 prôtôn 25 nơ trôn D 13 prôtôn 12 nơ trôn Câu 370: (CĐ2007) Phóng xạ β- A phản ứng hạt nhân thu lượng B phản ứng hạt nhân không thu khơng toả lượng C giải phóng êlectrơn (êlectron) từ lớp êlectrơn ngồi ngun tử D phản ứng hạt nhân toả lượng Câu 371: (CĐ2007) Hạt nhân Triti ( T13 ) có A nuclơn, có 1prơtơn B nơtrơn(nơtron)và prơtơn C nuclơn, có nơtrơn (nơtron) D prôtôn nơtrôn (nơtron) Câu 372: (CĐ2007) Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A số nuclôn B số nơtrôn (nơtron) C khối lượng D số prôtôn Câu 373: (CĐ2007) Hạt nhân bền vững có A số nuclơn nhỏ B số nuclơn lớn C lượng liên kết lớn D lượng liên kết riêng lớn Câu 374: (CĐ2007) Năng lượng liên kết riêng lượng liên kết A tính cho nuclơn B tính riêng cho hạt nhân C cặp prôtôn-prôtôn D cặp prơtơn-nơtrơn Câu 375: (CĐ2008) Trong q trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92234, phóng hạt α hai hạt A nơtrôn (nơtron) B êlectrôn (êlectron) C pôzitrôn (pôzitron) D prôtôn (prôton) Câu 376: (CĐ2008) Khi nói phóng xạ, phát biểu đúng? A Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt khối chất phóng xạ B Chu kì phóng xạ chất phụ thuộc vào khối lượng chất C Phóng xạ phản ứng hạt nhân toả lượng D Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ chất phóng xạ Câu 377: (CĐ2008) Phản ứng nhiệt hạch LƯỜI BIẾNG LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA MỌI THẤT BẠI HÃY CHĂM CHỈ KHI NGƯỜI KHÁC LƯỜI BIẾNG www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 42 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BIÊN SOẠN: NGỌC ANH 0125.2205.609 oc hi D H A nguồn gốc lượng Mặt Trời B tách hạt nhân nặng thành hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao C phản ứng hạt nhân thu lượng D phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành hạt nhân nặng Câu 378: (CĐ2009) Phát biểu sau sai nói tượng phóng xạ? A Trong phóng xạ , hạt nhân có số nơtron nhỏ số nơtron hạt nhân mẹ B Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ hạt nhân có số khối nhau, số prơtơn khác C Trong phóng xạ , có bảo tồn điện tích nên số prơtơn bảo tồn D Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ hạt nhân có số khối nhau, số nơtron khác Câu 379: (CĐ2010) Khi nói tia , phát biểu sau sai? A Tia  phóng từ hạt nhân với tốc độ 2000 m/s B Khi qua điện trường hai tụ điện, tia  bị lệch phía âm tụ điện C Khi khơng khí, tia  làm ion hóa khơng khí dần lượng 01 35 17 Cl có: uO Câu 380: (CĐ2011) Hạt nhân nT D Tia  dòng hạt nhân heli ( 42 He ) om /g ro up s/ Ta iL ie A 35 nơtron B 35 nuclôn C 17 nơtron D 18 proton Câu 381: (CĐ2011) Một hạt nhân chất phóng xạ A đứng yên phân rã tạo hai hạt B C Gọi mA, mB, mC khối lượng nghỉ hạt A, B, C c tốc độ ánh sáng chân khơng Q trình phóng xạ tỏa lượng Q Biểu thức sau đúng? Q Q Q A mA = mB + mC + B mA = mB + mC C mA = mB + mC – D mA =  mB – mC c c c Câu 382: (CĐ2011) Phản ứng nhiệt hạch A kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng B phản ứng hạt nhân thu lượng C phản ứng hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ D phản ứng hạt nhân tỏa lượng Câu 383: (CĐ2012) Hai hạt nhân 13 T 32 He có c A số nơtron B số nuclôn Câu 384: (CĐ2012) Cho phản ứng hạt nhân: X + 19 C điện tích F  42 He 16 O Hạt X D số prôtôn w w w fa ce bo ok A anpha B nơtron C đơteri D prôtôn Câu 385: (CĐ2013) Hạt nhân có độ hụt khối lớn A Năng lượng liên kết riêng nhỏ B Năng lượng liên kết lớn C Năng lượng liên kết nhỏ D Năng lượng liên kết riêng lớn Câu 386: (CĐ2013) Tia sau khơng phải tia phóng xạ: A Tia  B Tia + C Tia  D Tia X Câu 387: (ĐH2007) Phát biểu sai? A Các đồng vị phóng xạ khơng bền B Các ngun tử mà hạt nhân có số prơtơn có số nơtrơn (nơtron) khác gọi đồng vị C Các đồng vị nguyên tố có số nơtrơn khác nên tính chất hóa học khác D Các đồng vị nguyên tố có vị trí bảng hệ thống tuần hoàn Câu 388: (ĐH2007) Phản ứng nhiệt hạch A kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng điều kiện nhiệt độ cao B kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành hạt nhân nặng nhiệt độ cao LƯỜI BIẾNG LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA MỌI THẤT BẠI HÃY CHĂM CHỈ KHI NGƯỜI KHÁC LƯỜI BIẾNG www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 43 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BIÊN SOẠN: NGỌC ANH 0125.2205.609 C phân chia hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ kèm theo tỏa nhiệt D phân chia hạt nhân nặng thành hạt nhân nhẹ Câu 389: (ĐH2008) Hạt nhân A đứng n phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB hạt  có khối lượng m Tỉ số động hạt nhân B động hạt  sau phân rã m  D     mB  m C B m 235 92 U , gọi k hệ số nhân nơtron Phát biểu sau oc Câu 390: (ÐH2009) Trong phân hạch hạt nhân 01 m  B  B   m  m A  mB c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D H đúng? A Nếu k phản ứng phân hạch dây chuyền tự trì gây nên bùng nổ C Nếu k > phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy D Nếu k = phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy Câu 391: (ÐH2009) Giả sử hai hạt nhân X Y có độ hụt khối số nuclôn hạt nhân X lớn số nuclơn hạt nhân Y A hạt nhân Y bền vững hạt nhân X B hạt nhân X bền vững hạt nhân Y C lượng liên kết riêng hai hạt nhân D lượng liên kết hạt nhân X lớn lượng liên kết hạt nhân Y Câu 392: (ÐH2009) Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T Cứ sau khoảng thời gian số hạt nhân bị phân rã khoảng thời gian ba lần số hạt nhân lại đồng vị ấy? A 0,5T B 3T C 2T D T Câu 393: (ÐH2009) Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân Sau năm, lại phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã Sau năm nữa, số hạt nhân lại chưa phân rã chất phóng xạ N N N N A B C D 16 Câu 394: (ĐH2010) Cho ba hạt nhân X, Y Z có số nuclôn tương ứng AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ Biết lượng liên kết hạt nhân tương ứng ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ A2 om /g A A2 Z2 ro hạt nhân up s/ A 30 37 B 30 67 C 67 30 D 37 30 Câu 432: Hạt nhân có độ hụt khối lớn có A lượng liên kết lớn B lượng liên kết riêng nhỏ C lượng liên kết nhỏ D lượng liên kết riêng nhỏ A2 A1 Câu 433: Hạt nhân Z1 X hạt nhân Z2 Y có độ hụt khối Δm1 Δm2 Biết hạt nhân C m m1 > A2 A1 A1 Z1 X bền vững D Δm1 > Δm2 −−− HẾT −−− w w w fa ce bo ok c Câu 434: Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng hạt trước phản ứng: A lớn hay nhỏ tổng khối lượng hạt sau phản ứng B lớn tổng khối lượng hạt sau phản ứng C tổng khối lượng hạt sau phản ứng D nhỏ tổng khối lượng hạt sau phản ứng Câu 435: Sự phóng xạ phản ứng nhiệt hạch giống điểm sau đây? A Đều phản ứng hạt nhân xảy cách tự phát không chịu tác động bên ngồi B Để phản ứng xảy phải cần nhiệt độ cao C Tổng khối lượng hạt sau phản ứng lớn tổng khối lượng hạt trước phản ứng D Tổng độ hụt khối hạt sau phản ứng lớn tổng độ hụt khối hạt trước phản ứng CHÚC CÁC EM ĂN TẾT VUI VẺ BÊN GIA ĐÌNH !!! LƯỜI BIẾNG LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA MỌI THẤT BẠI HÃY CHĂM CHỈ KHI NGƯỜI KHÁC LƯỜI BIẾNG www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 47 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BIÊN SOẠN: NGỌC ANH 0125.2205.609 ĐĂNG KÍ HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI VÀ ONLINE TẠI HOC24H.VN w w w fa ce bo ok c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D H oc 01 CÙNG THẦY NGỌC ANH LƯỜI BIẾNG LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA MỌI THẤT BẠI HÃY CHĂM CHỈ KHI NGƯỜI KHÁC LƯỜI BIẾNG www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 48 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BIÊN SOẠN: NGỌC ANH 0125.2205.609 fa w w w bo c H oc 10 A 20 D 30 D 40 B 50 A 60 A 70 D 80 B 90 C 100 C 110 D 120 C 130 A 140 C 150 C 160 A 170 B 180 A 190 C 200 D 210 D 220 B 230 B 240 B 250 A 260 A 270 A 280 A 290 A 300 C 310 D 320 C 330 D 340 D 350 A 360 D 370 D 380 B 390 B 400 A 410 C 420 C 430 D hi D 09 A 19 C 29 D 39 B 49 C 59 C 69 B 79 A 89 D 99 B 109 B 119 B 129 B 139 A 149 C 159 C 169 D 179 D 189 B 199 D 209 B 219 B 229 A 239 C 249 B 259 D 269 A 279 C 289 C 299 A 309 A 319 C 329 A 339 B 349 B 359 D 369 A 379 A 389 A 399 D 409 D 419 D 429 B nT 08 A 18 C 28 D 38 D 48 A 58 D 68 B 78 A 88 D 98 B 108 D 118 B 128 A 138 D 148 B 158 D 168 A 178 C 188 C 198 D 208 C 218 B 228 D 238 D 248 B 258 C 268 B 278 D 288 B 298 D 308 C 318 X 328 A 338 C 348 C 358 A 368 B 378 C 388 A 398 A 408 A 418 D 428 C uO 07 A 17 B 27 C 37 D 47 A 57 A 67 D 77 B 87 C 97 A 107 B 117 A 127 C 137 C 147 C 157 A 167 C 177 C 187 D 197 B 207 D 217 A 227 D 237 A 247 D 257 C 267 D 277 B 287 B 297 C 307 D 317 C 327 B 337 A 347 B 357 A 367 D 377 A 387 C 397 B 407 D 417 C 427 D Ta iL ie 06 D 16 A 26 C 36 D 46 C 56 A 66 C 76 A 86 A 96 B 106 A 116 B 126 C 136 A 146 D 156 A 166 C 176 B 186 A 196 C 206 D 216 D 226 B 236 D 246 B 256 D 266 B 276 B 286 B 296 B 306 B 316 A 326 B 336 A 346 B 356 C 366 A 376 C 386 D 396 D 406 B 416 B 426 C up s/ 05 D 15 D 25 C 35 D 45 B 55 B 65 A 75 C 85 B 95 D 105 C 115 B 125 B 135 A 145 D 155 B 165 D 175 B 185 D 195 D 205 A 215 A 225 A 235 D 245 B 255 C 265 A 275 C 285 B 295 D 305 C 315 C 325 C 335 A 345 A 355 C 365 A 375 B 385 B 395 A 405 B 415 C 425 D 435 D ro 04 B 14 C 24 B 34 C 44 A 54 B 64 B 74 A 84 C 94 B 104 A 114 A 124 D 134 A 144 D 154 B 164 A 174 B 184 B 194 C 204 B 214 C 224 D 234 C 244 C 254 B 264 C 274 D 284 D 294 D 304 A 314 B 324 B 334 D 344 A 354 C 364 A 374 A 384 D 394 A 404 C 414 A 424 D 434 A om /g 03 B 13 C 23 D 33 A 43 A 53 D 63 A 73 D 83 D 93 A 103 A 113 D 123 A 133 B 143 A 153 B 163 A 173 C 183 B 193 D 203 D 213 A 223 D 233 A 243 A 253 B 263 C 273 B 283 A 293 C 303 D 313 C 323 C 333 A 343 D 353 D 363 B 373 D 383 B 393 B 403 B 413 C 423 B 433 A ok 02 D 12 B 22 A 32 B 42 A 52 B 62 B 72 D 82 D 92 B 102 B 112 C 122 D 132 C 142 A 152 C 162 A 172 D 182 D 192 A 202 C 212 B 222 C 232 D 242 C 252 B 262 C 272 A 282 C 292 A 302 D 312 D 322 C 332 A 342 B 352 C 362 D 372 A 382 D 392 C 402 A 412 B 422 C 432 A ce 01 B 11 A 21 C 31 D 41 B 51 A 61 D 71 B 81 B 91 D 101 B 111 D 121 D 131 D 141 D 151 C 161 B 171 A 181 C 191 B 201 B 211 B 221 D 231 C 241 D 251 D 261 B 271 B 281 B 291 B 301 D 311 A 321 B 331 B 341 C 351 D 361 B 371 A 381 A 391 A 401 C 411 D 421 B 431 A 01 ĐÁP ÁN THAM KHẢO − THẦY NGỌC ANH LƯỜI BIẾNG LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA MỌI THẤT BẠI HÃY CHĂM CHỈ KHI NGƯỜI KHÁC LƯỜI BIẾNG www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 49 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BIÊN SOẠN: NGỌC ANH 0125.2205.609 w w w fa ce bo ok c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D H oc 01 LƯỜI BIẾNG LÀ NGUYÊN NHÂN CỦA MỌI THẤT BẠI HÃY CHĂM CHỈ KHI NGƯỜI KHÁC LƯỜI BIẾNG www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Trang 50 … cưỡng Câu 28: (ĐH2009) Vật dao động điều hòa theo trục cố định A động vật cực đại gia tốc vật có độ lớn cực đại B vật từ VTCB biên, vận tốc gia tốc vật dấu C vị trí cân bằng, vật D vật cực đại vật.

Bạn đang xem: Thầy vũ ngọc anh

Xem thêm: Hoàng Yến Chibi Bao Nhiêu Tuổi, Hoàng Yến Chibi Là Ai

Xem thêm: Lyric Yêu Một Người Vô Tâm, Lời Bài Hát Yêu Một Người Vô Tâm

.. nói lượng vật dao động điều hòa, phát biểu sau đúng? A Cứ chu kì dao động vật, có thời điểm động B Thế vật đạt cực đại vật vị trí cân C Động vật đạt cực đại vật vị trí biên D Thế động vật biến… chuyển động tròn Câu 29: (ĐH 2010) Khi vật dao động điều hòa A lực kéo tác dụng lên vật có độ lớn cực đại vật VTCB B gia tốc vật có độ lớn cực đại vật vị trí cân C lực kéo tác dụng lên vật có độ lớn